HYUNDAI HD65 2,5 tấn ĐỒNG VÀNG
Hyundai HD65 2,5 tấn là dòng xe thương mại của tập đoàn Hyundai Hàn Quốc với các sản phẩm Hyundai HD65 thùng lửng, Hyundai HD65 thùng bạt, Hyundai HD65 thùng kín , Hyundai HD65 Thùng Đông Lạnh và HD65 tải ben.
Đặc điểm nổi bật của xe tải Hyundai HD62 thùng lửng là ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.
Sản phẩm khác:
Thông tin cơ bản xe tải Hyundai HD65 2,5 tấn.
– Động cơ: Hyundai HD65 đồng vàng được lắp ráp động cơ Hyundai D4DB-d, loại 4 xilanh thẳng hàng, công suất 120 mã lực, được làm mát bằng nước. Đảm bảo cho động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
– Hộp số: Hyundai HD65 trang bị hộp số sàn 5 số tiến 1 số lùi.
– Nội thất: Xe Hyundai HD65 có thiết kế nội thất rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho người lái. Xe được trang bị điều hòa, radio, ghế lái có thể điều chỉnh được. Hệ thống kính xe được điều chỉnh bằng điện.
– Ngoại thất: Xe ô tô Hyundai HD65 có trang bị đèn sương mù. Có 2 loại mầu xe để lựa chọn là mầu trắng và mầu xanh.
Sử dụng xe tải Hyundai HD65 tại Việt Nam sẽ dễ dàng thay thế phụ tùng dù tại bất cứ tỉnh thành hay công trường nào trên cả nước, một ưu điểm vượt trội so với các hãng xe tải khác phải đặt hàng nhập khẩu phụ tùng trong nhiều ngày.
Giá bán xe tải Hyundai HD65: xe Hyundai HD65 có giá thành phù hợp với đa số những đơn vị, cá nhân đầu tư trong lĩnh vực vận tải, chi tiết quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thông tin cập nhật nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HD65 – 2.5 TẤN | ||
MODEL | HD65 | |
KIỂU DẪN ĐỘNG | 4×2, Taylái thuận, 03 chỗ ngồi | |
ĐỘNG CƠ | Model: D4DB_d – 4 xylanh thẳng hang, Turbo | |
Dung tích xi lanh(cc) | 3.907 | |
Công suất Max (HP/rpm) | 120/3000 | |
Momen xoắn cực đại Kgm/rpm) | 24/2000 | |
Tỷ số nén | 18:1 | |
Tiêu hao nhiên liệu (lit/km) | 10.1 | |
HỘP SỐ | Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi | |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | Kích thước ngoài (mm) | 6175x2030x2285 |
Kích thước thùng (mm) | 4350x1920x380 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3375 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.0 | |
Khả năng vượt dốc | 30,30 | |
Tự trọng (Kg) | 2815 | |
Tải trọng (Kg) | 2500 | |
Tổng trọng lượng (Kg) | 5510 | |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 85 | |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Bình nhiên liệu(lít) | 100 | |
CỠ LỐP | Trước/sau : 7.00R 16 – 10 PR | |
HỆ THỐNG LÁI | Cơ khí có trợ lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước/sau : Dạng tang trống mạch kép thuỷ lực, trợ lực chân không. | |
HỆ THỐNG TREO | Nhíp hợp kim hình elip, ống giảm chấn thuỷ lực. | |
NỘI THẤT | Điều hoà/Cassette | có |
TRANG THIẾT BỊ | 01 Lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề sửa chữa. |